Gang là gì?
Tuy nhìn chung có cơ tính tổng hợp kém thép song có nhiều đặc điểm quý cần tận dụng triệt để; đó là nhiệt độ chảy thấp hơn, dễ nấu luyện, tính đúc tốt và dễ gia công cắt.
Trong công nghiệp thường chỉ dùng ba loại gang: xám, cầu, dẻo với tổ chức có grafit (làm cho gang có màu xẫm, tối), không có lêđêburit, khá mềm, dễ gia công cắt. Riêng gang trắng với tổ chức có lêđêburit, không có grafit (nên gang có màu sáng như thép được gọi là gang trắng), rất cứng (HB 400 – 500), giòn, không gia công cắt được, nói chung bị hạn chế sử dụng (chỉ dùng để luyện thép, đúc ủ gang dẻo và đúc gang xám biến trắng). Chỉ khảo sát ba loại gang trên được dùng trong chế tạo máy.
Gang theo định nghĩa: hợp kim Fe-C với hàm lượng các bon lớn hơn 2,14%. Thực tế trong gang luôn có các nguyên tố khác như: Si, Mn, P và S.
Các loại Gang thông dụng
2,0÷4,0% Các bon
0,2÷1,5% Mn
0,04÷0,65% P
0,02÷0,05% S
Thành phần hóa học của gang bao gồm chủ yếu là:sắt (hơn 95% theo trọng lượng), và các nguyên tố hợp kim chính là carbon và silic. Hàm lượng của carbon trong gang nằm trong miền từ 2,1% đến 4,3% trọng lượng, với miền có hàm lương carbon thấp hơn 2,1% của họ hợp kim của sắt sẽ là thép carbon. Một phần đáng kể silic (1-3%) trong gang tạo thành tổ hợp hợp kim Fe-C-Si.
Ứng dụng của gang vào sản xuất nắp hố ga
Tuy nhiên, gang được xem tương tự như hợp kim chứa hai nguyên tố là sắt và carbon ở trang thái đông đặc, trên biểu đồ trạng thái sắt – carbon tại điểm austectic (1154 °C và 4,3%C). Gang với thành phần hóa học gần điểm austectic có nhiệt độ nóng chảy trong khoảng từ 1150 đến 1200 °C, thấp hơn 300 °C so với sắt nguyên chất. Nhìn chung người ta xem gang như là một loại hợp kim có tính giòn. Màu xám ở mặt gãy thường là đặc điểm nhận dạng của gang: chính là sự phân bổ ở dạng tự do của khối carbon, với hình thù dạng tấm khi hợp kim đông đặc.
Gang tiếng Anh là gì ?
Gang dịch sang tiếng Anh là: Cast iron
Danh từ
Gang - Cast iron
Chuyên ngành
+ Cơ - Điện tử
Gang, vật đúc bằng gang
+ Xây dựng
Gang hợp kim
+ Kỹ thuật chung
Gang
Alloy cast iron
Gang hợp kim
Cast iron fittings
Ống nối bằng gang đúc
Cast iron steel bearing plate
Tấm gối bằng gang hoặc bằng thép
Cast-iron bath tub
Bể tắm bằng gang
Cast-iron elbow
Khuỷu ống gang đúc
Ccast-iron front
Mặt trước bằng gang
Cast-iron joint
Bản lề gang đúc
Cast-iron pipe
Ống gang
Cast-iron pipe
Ống gang đúc
Cast-iron pipeline
Ống dẫn bằng gang đúc
Cast-iron soil pipe
Ống dẫn nước bằng gang
Cast-iron soil pipe support
Gối đỡ ống nước bẩn bằng gang
Cast-iron step
Bậc cầu thang bằng gang
Cast-iron thermit
Nhiệt nhôm để hàn gang
Cast-iron tube
Ống gang
Cast-iron water pipe
Ống nước bằng gang
Chilled cast iron
Gang đã tôi
Flanged cast-iron pipe
Ống gang (được) bắt bích
Gray cast iron
Kim loại gang xám
Gray-cast iron
Gang xám
Grey cast iron
Gang nâu
Grey-cast iron
Gang xám
Hard cast iron
Gang đúc cứng
Hard cast iron
Gang xám cứng
Joint cast iron pipe
Ống gang có măng sông
Lamellar graphite cast iron
Gang graphit dạng tấm
Malleable cast iron
Gang dẻo
Nodular cast iron
Gang cầu
Nodular cast iron
Gang dẻo
Of cast iron
Bằng gang đúc
Soft cast iron
Gang mềm
Soft cast iron
Gang mền
Spheroidal graphite cast iron
Gang graphit cầu
White cast iron
Sắt gang trắng
Gang xám
Gray cast iron
Kim loại gang xám
Hard cast iron
Xem thêm:
>>> Cơ khí là gì ? Cơ hội nào cho sinh viên nghành cơ khí ra trường
>>> Hố ga tiếng anh là gì ? Khoảng cách giữa các hố ga thoát nước
>>> Tiêu chuẩn 4453 - Tiêu chuẩn nghiệm thu lấy mẫu bê tông cốt thép