Số thứ tự |
Tên gọi |
Ký hiệu |
Giải thích |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Gang |
G |
|
|
1 |
Gang xám |
GX 15 – 32 |
GX: ký hiệu gang xám
15: giá trị nhỏ nhất của độ bền kéo (kG/mm2)
32: giá trị nhỏ nhất của độ bền uốn (kG/mm2) |
|
2 |
Gang dẻo |
GZ 33 – 08 |
GZ: ký hiệu gang dẻo
33: giá trị nhỏ nhất của độ bền kéo (kG/mm2)
08: giá trị nhỏ nhất của độ dãn dài tương đối (%) |
|
3 |
Gang graphit cầu |
GC 60 – 02 |
GC: ký hiệu gang graphit cầu
60: giá trị nhỏ nhất của độ bền kéo (kG/mm2)
02: giá trị nhỏ nhất của độ dãn dài tương đối (%) |
|
4 |
Gang graphit cầu |
GC Ni5Cu3Cr |
Gang graphit cầu hợp kim chứa niken, đồng, crôm
Ni 5 biểu thị hàm lượng trung bình của niken là 5%
Cu 3 biểu thị hàm lượng trung bình của đồng là 3%
Cr biểu thị hàm lượng trung bình của crôm xấp xỉ 1% |
|
5 |
Gang hợp kim |
GNi15Cu7Cr2 |
Gang hợp kim chứa niken, đồng, crôm
Ni 15 biểu thị hàm lượng trung bình của niken là 15 %
Cu 7 biểu thị hàm lượng trung bình của đồng là 7%
Cr 2 biểu thị hàm lượng trung bình của crôm là 2% |
|
6 |
Gang đúc |
GĐ0
GĐ1
GĐ2
GĐ3
GĐ4 |
GĐ: ký hiệu gang đúc
0: ký hiệu loại gang đúc có từ 3,26 đến 3,75% silic
1: ký hiệu loại gang đúc có từ 2,76 đến 3,25% silic
2: ký hiệu loại gang đúc có từ 2,26 đến 2,75% silic
3: ký hiệu loại gang đúc có từ 1,76 đến 2,25% silic
4: ký hiệu loại gang đúc có từ 1,26 đến 1,75% silic |
|
7 |
Gang Mactanh |
GM1
GM2 |
GM: ký hiệu gang Mactanh
Số Ả rập sau ký hiệu GM là số thứ tự cấp loại của gang Mactanh theo hàm lượng của silic
1. Ký hiệu loại gang Mactanh có từ 0,76 đến 1,25 % silic
2. Ký hiệu loại gang Mactanh có 0,75 % silic |
|
|
Thép cacbon |
|
|
|
8 |
Thép cacbon thông thường (thép xây dựng) |
CT 33
CT 34
CT 34s
CT 38n
CT 42
CT 50
CT 60
…
CT 34 – 2
CT 34s – 2
CT 38n – 2
CT 38n – 2 Mn
…
CT 34 – 3 |
CT: ký hiệu thép cacbon thông thường (thép xây dựng)
Nhóm số Ả rập (2 số) đứng sau ký hiệu CT là giá trị nhỏ nhất của độ bền kéo (kG/mm2) 33, 34, 38, 42, 50, 52, 60: giá trị nhỏ nhất của độ bền kéo (kG/mm2)
s: ký hiệu thép sôi
n: ký hiệu thép nửa lặng
không có s và n là thép lặng
Số Ả rập đứng sau dấu gạch nối (-) biểu thị nhóm thép:
- 2: ký hiệu thép nhóm 2, chất lượng chủ yếu bảo đảm theo thành phần hóa học
- 3: ký hiệu thép nhóm 3, chất lượng chủ yếu bảo đảm theo cơ tính và thành phần hóa học.
Trường hợp trong ký hiệu không có ký hiệu nhóm thép có nghĩa là thép đó ở nhóm 1, chất lượng chủ yếu bảo đảm theo cơ tính
n – 2 Mn: ký hiệu thép nửa lặng nhóm 2, có nâng cao hàm lượng mangan |
|
9 |
Thép cacbon chất lượng tốt |
C5 ; C5.s
C5 ; C8 s
C10 ; C10.s
C15 ; C15.s
C20 ; C20.s
C20 . Mn ; C25; C25 Mn
C30 ; C30 . n; C30 Mn ; C40; C40 Mn
…
C70 ; C70 Mn
C85 |
C: ký hiệu thép cacbon chất lượng
Nhóm số Ả rập đứng sau chữ C chỉ hàm lượng trung bình của cacbon theo phần vạn (%00)
C5: thép cacbon chất lượng có hàm lượng cacbon trung bình là 0,05%
C85: thép cacbon chất lượng có hàm lượng cacbon trung bình là 0,85% |
|
10 |
Thép cacbon dụng cụ |
CD70 ; CD70A
CD80 ; CD80A
CD90 ; CD90A
CD100 ; CD100A
CD110 ; CD110A
CD120 ; CD120A
CD130 ; CD130A |
CD: ký hiệu thép cacbon dụng cụ
Nhóm số Ả rập đứng sau ký hiệu CD biểu thị hàm lượng cacbon trung bình của thép cacbon dụng cụ theo phần vạn (%00)
CD 70: ký hiệu thép cacbon dụng cụ với hàm lượng của cacbon trung bình 0,70%
CD 70A: ký hiệu thép cacbon dụng cụ với hàm lượng của cacbon trung bình 0,70% nhưng chất lượng tốt hơn thép CD 70 |
|
|
Thép hợp kim và hợp kim đen |
|
|
|
11 |
Thép hợp kim thấp |
10 Mn2Si1 |
10: hàm lượng trung bình của cacbon bằng 0,10%
Mn2: hàm lượng trung bình của mangan bằng 2%
Si1: hàm lượng trung bình của silic bằng 1% |
|
|
|
9 Mn2 |
9: hàm lượng trung bình của cacbon bằng 0,09%
Mn2: hàm lượng trung bình của mangan bằng 2% |
|
12 |
Thép dễ cắt – (thép tự động) |
10S
40S
10SMnPb |
|
|
13 |
Thép dụng cụ hợp kim |
100Cr2
70CrV
130Cr12V2
40Cr5W4VsiMn |
|
|
14 |
Thép gió |
90W9V2
75W18V
90W18Co5V2 |
|
|
15 |
Thép ổ lăn |
OL 100Cr
OL 100Cr1
OL 100Cr2-ĐX
OL 100Cr2MnSi |
|
|
16 |
Thép hàn |
12Mn2
8Mn2SiMo
13Cr2MoTi |
|
|
17 |
Thép và hợp kim chống ăn mòn (không rỉ) |
20Cr13
30Cr13
10Cr12Ni2
8Cr18Ni10Ti |
|
|
18 |
Thép và hợp kim chịu nóng |
Ni70CrAl
40Cr9Si2
8Cr20Ni14Si2 |
|
|
19 |
Thép và hợp kim bền nóng |
10Cr8WV
Ni60CrAl
Ni35CrWTiAl |
|
|
20 |
Thép và hợp kim từ |
45Mn17Al3
8Cr20Mn10Ni4N
Ni79Mo |
|
|
21 |
Hợp kim ít nở nhiệt |
Ni36
Ni30Co30
Cr47Ni8 |
|
|
22 |
Thép và hợp kim đàn hồi đặc biệt |
Ni36CrTiAl
Co40CrNiMo |
|
|
|
Đồng và hợp kim đồng |
|
|
|
23 |
Đồng kim loại |
Cu1
Cu2
Cu3 |
Cu: ký hiệu đồng kim loại
Chỉ số sau ký hiệu Cu chỉ thứ tự cấp loại theo độ sạch của đồng (Cu)
Cu1: đồng kim loại chứa 99,9% Cu
Cu2: đồng kim loại chứa 99,7% Cu
Cu3: đồng kim loại chứa 99,5% Cu |
Có thể ký hiệu là:
Cu 99,9
Cu 99,7
Cu 99,5 |
24 |
Latông |
LCuZn20 |
|
Trong Latông nguyên tố hợp kim hóa
Ký hiệu cũ: L80
Cu = 80%
Còn lại là Zn |
25 |
Latông chì |
LCuZn40Pb2 |
|
Ký hiệu cũ: L58
Cu = 58%
Còn lại là Zn |
|
|
LCuZn39Pb |
|
Ký hiệu cũ: L60Pb
Cu = 60%
Pb = 0,5 – 2,5%
Còn lại là Zn
Trong cả 2 ký hiệu (cũ và mới) hàm lượng Pb = 0,5 – 2,5%. Do vậy không đưa chỉ số vào sau ký hiệu Pb vì số quá lẻ |
26 |
Latông đặc biệt mangan chì |
LCuZn40MnPb |
|
Sau ký hiệu Mn Pb không để chỉ số vì hàm lượng của mỗi nguyên tố cho phép dao động trong 1 giới hạn trên dưới 1
Ký hiệu cũ: L 58Pb
Cu = 58%
Pb = 1 – 2%
Còn lại là Zn |
27 |
Latông đặc biệt nhôm – sắt |
LCuZn40Al2Fe1 |
|
Ký hiệu cũ:
L 58 Al 2
Cu = 58%
Al = 2%
Còn lại là Zn |
28 |
Latông đặc biệt nhôm – niken |
LCuZn35Al1Ni |
|
Sau ký hiệu Ni không ghi chỉ số vì hàm lượng Niken dao động xấp xỉ 1
Ký hiệu cũ: L59
Cu = 59%
Còn lại là Zn |
29 |
Brông |
BCuSn2 |
|
|
|
|
BCuSn6 |
|
|
30 |
Brông kẽm |
BCuSn6Zn6 |
|
|
31 |
Brông kẽm chì |
BCuSn4Zn4Pb4 |
|
|
32 |
Hợp kim đồng – niken |
CuNi5 |
|
Thuộc hệ hợp kim đồng – niken |
33 |
Hợp kim đồng – niken – sắt |
CuNi10Fe |
|
Sau ký hiệu Fe không ghi chỉ số vì hàm lượng Fe xấp xỉ 1% |
34 |
Hợp kim đồng – niken – kẽm |
CuNi25Zn15 |
|
Hợp kim Này – dính bơ |
|
|
CuNi18Zn20 |
|
-nt- |
|
Nhôm và hợp kim nhôm |
|
|
|
35 |
Nhôm kim loại có độ sạch cao |
Al 1A
Al 2A
Al 3A |
Al: ký hiệu nhôm kim loại
Chỉ số sau ký hiệu Al biểu thị cấp loại theo độ sạch của Al
Al 1A: nhôm kim loại chứa 99,99% Al
Al 2A: nhôm kim loại chứa 99,95% Al
Al 3A: nhôm kim loại chứa 99,90% Al
A: ký hiệu độ sạch cao |
Có thể ký hiệu là:
Al 99,99
Al 99,95
Al 99,90 |
36 |
Hợp kim nhôm – manhê |
Al99Mg1
Al90Mg1
AlMg2
AlMg5 |
Còn lại là Al và các nguyên tố hợp kim hóa khác cùng các tạp chất khác |
AlMg2 Hợp kim nhôm biến dạng
AlMg5 là hợp kim nhôm đúc |
37 |
Hợp kim nhôm – đồng – manhê |
AlCu4Mg2 |
|
Hợp kim nhôm biến dạng |
38 |
Hợp kim nhôm – silic – manhê |
AlSi7Mg |
|
Hợp kim nhôm đúc |
39 |
Hợp kim nhôm – silic – đồng |
AlSi7Cu2 |
|
-nt- |
|
Chì và hợp kim chì |
|
|
|
40 |
Chì kim loại |
Pb1
Pb2 |
Pb: ký hiệu chì kim loại; chỉ số ghi sau ký hiệu Pb là số thứ tự cấp loại phân theo độ sạch của Pb
Pb1: chì kim loại chứa 99,99% Pb
Pb2: chì kim loại chứa 99,885% Pb |
Có thể ký hiệu là:
Pb: 99,99
Pb: 99,885 |
41 |
Hợp kim chì |
PbSn4Pb15 |
|
|
|
Kẽm và hợp kim kẽm |
|
|
|
42 |
Kẽm kim loại |
Zn1
Zn2
Zn3
Zn4
Zn5
Zn6 |
Zn: ký hiệu kẽm kim loại; chỉ số sau ký hiệu Zn biểu thị cấp loại theo độ sạch của Zn
Zn1: Kẽm kim loại chứa 99,995%Zn
Zn2: Kẽm kim loại chứa 99,99%Zn
Zn3: Kẽm kim loại chứa 99,975%Zn
Zn4: Kẽm kim loại chứa 99,95%Zn
Zn5: Kẽm kim loại chứa 99,9%Zn
Zn6: Kẽm kim loại chứa 99,7%Zn |
Có thể ký hiệu là:
Zn: 99,995
Zn: 99,99
Zn: 99,975
Zn: 99,95
Zn: 99,9
Zn: 99,7 |
43 |
Hợp kim kẽm đúc |
ZnAl4 |
Trong đó có Cu = 0, - 0,6%
Mg = 0,02 – 0,05%
Pb + Cd = 0,011%
Sn = 0,001
Fe = 0,075
Còn lại là Zn |
|
|
|
ZnAl6Cu1 |
|
|
44 |
Hợp kim niken chống ăn mòn và bền nóng |
NiCr20
NiCr20TiAl
NiMo18Cr16Fe
NiCu30Fe |
|
|
|
Thiếc và hợp kim thiếc |
|
|
|
45 |
Thiếc kim loại |
Sn1
Sn2
Sn3
Sn4
Sn5 |
Sn: ký hiệu thiếc kim loại; chỉ số sau ký hiệu Sn biểu thị cấp loại theo độ sạch của Sn
Sn1: Thiếc kim loại chứa 99,9% Sn
Sn2: Thiếc kim loại chứa 99,75% Sn
Sn3: Thiếc kim loại chứa 99,565% Sn
Sn4: Thiếc kim loại chứa 99% Sn
Sn5: Thiếc kim loại chứa 98% Sn |
Có thể ký hiệu là:
Sn 99,9
Sn 99,75
Sn 99,565
Sn 99
Sn 98 |
46 |
Hợp kim thiếc hàn |
Sn25Pb
Sn30Pb
Sn40Pb
Sn60Pb |
|
|
47 |
Hợp kim manhê |
MgAl6Zn3 |
|
|
|
|
MgMn2 |
|
|